Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới   Click to listen highlighted text! Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới Powered By DVMS co.,ltd
Kính mời quý khách like fanpage ủng hộ Thuốc Quý Trong Vườn !

Tra cứu thuốc nam, thuốc bắc, bệnh lý

Đông Dược (Thuốc Nam, Thuốc Bắc)

Thổ Cao Ly Sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Cốt khi muồng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ceiba Pentandra (L.) Gaertn
Thuộc bộ: Gạo hay Bombacaceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Coccinia grandis (L.) Voigt, 1845
Thuộc bộ: Bí hay Cucurbitaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Thị
Xem chi tiết ở phần dưới

Tên thông thường của cây này là chỉ thiên, tuy nhiên tại một số vùng Nam bộ và Trung bộ người ta gọi là cây lưỡi mèo. Một số người ở miền nam dùng với tên bồ công anh. Tại một số tỉnh miền Nam Trung quốc (Quảng tây), người ta cũng dùng cây này với tên bồ công anh (xem vị này) cần chú ý tránh nhầm lẫn

Cây sổ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Eupatorium Triplinerve Vahl
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định

Dương cam cúc
Xem chi tiết ở phần dưới

Ba Chẽ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Kaempferia galanga L.
Thuộc bộ: Gừng hay Zingiberaceae
Thuộc họ: Gừng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cỏ sữa lá to
Xem chi tiết ở phần dưới

Mắm trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau má lá to
Xem chi tiết ở phần dưới

Đuôi chuột
Xem chi tiết ở phần dưới

Xộp
Xem chi tiết ở phần dưới

Bồ đề
Xem chi tiết ở phần dưới

Cẩu tích
Xem chi tiết ở phần dưới

Mía dò
Xem chi tiết ở phần dưới

Ich mẫu
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ đuôi lươn
Xem chi tiết ở phần dưới

Hồ Đào
Xem chi tiết ở phần dưới

Lạc tiên
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau đắng đất
Xem chi tiết ở phần dưới

Thóc lép
Xem chi tiết ở phần dưới

Cát cánh
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Piper lolot L
Thuộc bộ: Hồ tiêu hay Piperaceae
Thuộc họ: Piperales
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Mitragyna Speciosa (Korth.) Havil. (M. parvifolia (Roxb.) Korth.)
Thuộc bộ: Cà phê hay Rubiaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Bạch quả
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Acalypha wilkesiana Muell.-Arg.
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Ngải cứu
Xem chi tiết ở phần dưới

Đại bi
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Belamcanda chinensis (L.) DC
Thuộc bộ: La dơn hay Iridaceae
Thuộc họ: Măng Tây
Thuộc ngành: Thực vật

Ngải máu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Euphorbia Hirta L
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Chưa xác định

Bồ công anh
Xem chi tiết ở phần dưới

Canh kina
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoa Sói
Xem chi tiết ở phần dưới

Bướm bạc
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Thổ Mộc Hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Bọ chó
Xem chi tiết ở phần dưới

Xoay
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Panicum Repens L
Thuộc bộ: Lúa, Hòa thảo hay Poaceae 3
Thuộc họ: Lúa
Thuộc ngành: Chưa xác định

Nhội
Xem chi tiết ở phần dưới

Chuối hoa sen
Xem chi tiết ở phần dưới

Thốt nốt
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Portulaca grandiflora
Thuộc bộ: Rau sam hay Portulacaceae
Thuộc họ: Piperales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Tơ hồng vàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Khoai riềng
Xem chi tiết ở phần dưới

Sâm đất
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Citrullus lanatus
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định

Rau khúc
Xem chi tiết ở phần dưới

Lá lốt
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Gnetum Montanum Markgr. (G. scandens Roxb.)
Thuộc bộ: Dây gắm hay Gnetaceae
Thuộc họ: Gnetales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Dạ minh sa
Xem chi tiết ở phần dưới

Củ nâu
Xem chi tiết ở phần dưới

Sài hồ nam
Xem chi tiết ở phần dưới

Chỉ xác
Xem chi tiết ở phần dưới

Bán biên liên
Xem chi tiết ở phần dưới

Mơ Tam Thể
Xem chi tiết ở phần dưới

Chàm mèo
Xem chi tiết ở phần dưới

Hồng Đằng
Xem chi tiết ở phần dưới

Xương sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Găng tía
Xem chi tiết ở phần dưới

Thuốc phiện
Xem chi tiết ở phần dưới

Củ Năn
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Stichopus japonicus selenka
Thuộc bộ: Động vật thân mềm hay Sepiidae
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Động vật gây nuôi


Tên khoa hoc: Sapium discolor (Champ.) Muell - Arg.
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Nhiều người gọi nhầm cây chè vằng là cây lá ngón, nhưng một cây có hoa vàng (lá ngón thật), một cây kia hoa trắng, ngoài ra còn một số điểm khác cần chú ý để tránh nhầm lẫn


Tên khoa hoc: Melanolepis Vitifolia (Kuntze) Gagnep (M. multiglandulosa (Blinne) Reichb. F. et Zoll)
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Chưa xác định

Actiso
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ziziphus mauritiana Lam.
Thuộc bộ: Táo hay Rhamnaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Chùa dù
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Elateridae
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định

Rau má lá rau muống
Xem chi tiết ở phần dưới

Quế
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Pluchea indica (L.) Less.
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Thổ phục linh
Xem chi tiết ở phần dưới

Tục tùy tử
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Nóng
Xem chi tiết ở phần dưới

Nhãn hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Quyển Bá
Xem chi tiết ở phần dưới

Bổ Béo
Xem chi tiết ở phần dưới

Xương Khô
Xem chi tiết ở phần dưới

Bán hạ
Xem chi tiết ở phần dưới

Đậu mèo
Xem chi tiết ở phần dưới

Nhục đậu khấu
Xem chi tiết ở phần dưới

Sen cạn
Xem chi tiết ở phần dưới

Xoan
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Canna indica L. = Canna edulỉs Ker Gawl.)
Thuộc bộ: Chuối hoa hay Cannaceae
Thuộc họ: Gừng
Thuộc ngành: Chưa xác định

Ngũ gia bì hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Ba gạc phú thọ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: zingiber zerumbet Sm
Thuộc bộ: Gừng hay Zingiberaceae
Thuộc họ: Gừng
Thuộc ngành: Thực vật

Khỉ
Xem chi tiết ở phần dưới

Chuối hột
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngải hoa đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Premna corymbosa (Burm. f.) Rottl. et Willd. (P. integrifolia L.)
Thuộc bộ: Cỏ roi ngựa hay Verbenaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Chưa xác định

Rau dệu
Xem chi tiết ở phần dưới

Sơn Dương
Xem chi tiết ở phần dưới

Gai Chống
Xem chi tiết ở phần dưới

Dọt sành
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây dàng dành cho ta vị thuốc gọi là chi tử. chi tử (Fructus Gardeniae) là quả dành dành chin phơi hay sấy khô Chi là chén đựng rượu, tử là quả hay hạt, vì quả dành dành giống cái chén uống rượu ngày xưa. Gardeniae là tên nhà y học kiêm bác học, Florida là nhi u hoa

Liêu kiều (Fructus forsythiae) là quả phơi hay sấy khô của cây liên kiều

Chim Cút
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc:
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định

Nhó đông
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Tetracera loureiri (Fin. & Gagnep.) Craib, 1992 (CCVN, 1: 504).
Thuộc bộ: Sổ (Dilleniales) hay Dilleniales
Thuộc họ: Sổ
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Hạ khô thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Nho
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Sesbania Sesban
Thuộc bộ: Hoa hồng hay Rosaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Thực phẩm hữu cơ

Không tìm thấy Feed

Tiktok channel

Click to listen highlighted text! Powered By DVMS co.,ltd