Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới   Click to listen highlighted text! Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới Powered By DVMS co.,ltd
Kính mời quý khách like fanpage ủng hộ Thuốc Quý Trong Vườn !

Tra cứu thuốc nam, thuốc bắc, bệnh lý

Đông Dược (Thuốc Nam, Thuốc Bắc)

Hồ Đào
Xem chi tiết ở phần dưới

Cho CURARƠ
Xem chi tiết ở phần dưới

Mộc thông
Xem chi tiết ở phần dưới

Tóc rối
Xem chi tiết ở phần dưới

Tơ hồng (Thỏ ty tử)
Xem chi tiết ở phần dưới

Khúc khắc
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Nam Sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Ké hoa vàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Ớt
Xem chi tiết ở phần dưới

Quế
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạc hà
Xem chi tiết ở phần dưới

Bông báo
Xem chi tiết ở phần dưới

Đậu cọc rào
Xem chi tiết ở phần dưới

Riềng
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây đại phong tử cho vị thuốc đại phong tử (Semen Hydnocarpi) là hạt phơi hay sấy kkhô của cây đại phong tử. Tên Hydnocarpus do hai chữ hydron có nghĩa là một loài cây, carpus là quả có nghĩa là quả giống một loại cây đã biết, anthelminitica do chữ Hy lạp anti là chống lại, helminthes là trùng trong ruột ý muốn nói tác dụng của vị này đối với ký sinh trong ruột. Phong là tên đông y của bệnh hủi và giống hủi, đại phong tử là loại rau quả to có tác dụng chữa bệnh hủi và giống hủi tên này do Lý Thời Trân ghi chép trong cuốn Bản thảo cương mục (1959).

Hoa Dài
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoa nhài
Xem chi tiết ở phần dưới

Màng tang
Xem chi tiết ở phần dưới

Kim thất tai
Xem chi tiết ở phần dưới

Dừa
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau xương cá
Xem chi tiết ở phần dưới

Chuối hoa sen
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Tagetes Erecta L
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Kim sương
Xem chi tiết ở phần dưới

Âu Ô Đầu
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngọt Nghẹo
Xem chi tiết ở phần dưới

Bã thuốc
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Thunbergia Grandiflora (Roxb. ex Rottl.) Roxb
Thuộc bộ: Dây bông xanh hay Thunbergiaceae
Thuộc họ: Hoa Môi
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Strychnos nux-vomica L
Thuộc bộ: Gọng vó hay Droseraceae
Thuộc họ: Malvales
Thuộc ngành: Hạt kín

Sầu đâu rừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Sói nhật
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạch thược (Radix paeoniae albae) là rễ phơi hay sây khô của cây thược dược. Vì vị thuốc sắc trắng do đó có tên như vậy.

Đơn Châu Chấu
Xem chi tiết ở phần dưới

Dâm dương hoắc
Xem chi tiết ở phần dưới

Dứa bà
Xem chi tiết ở phần dưới

Phượng Nhỡn Thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây xanh
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau sắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Vù Hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Ráy gai
Xem chi tiết ở phần dưới

Mía dò
Xem chi tiết ở phần dưới

Sen
Xem chi tiết ở phần dưới

Thảo quyết minh
Xem chi tiết ở phần dưới

Khúng khéng
Xem chi tiết ở phần dưới

Lô hội
Xem chi tiết ở phần dưới

Tô mộc
Xem chi tiết ở phần dưới

Trân châu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Mussaenda pubescens Ait. f
Thuộc bộ: Cà phê hay Rubiaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Thực vật

Tên bèo tây vì nguồn gốc ở nước ngoài đưa vào. Tên bèo Nhật Bản vì có người cho rằng từ Nhật đưa về. Lộc bình do cuống lá phình lên giống lọ lộc bình.


Tên khoa hoc: Polygonum Cuspidatum Sieh. Znce
Thuộc bộ: Rau răm hay Polygonaceae
Thuộc họ: Piperales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Nhàu
Xem chi tiết ở phần dưới

Khoai riềng
Xem chi tiết ở phần dưới

Sung
Xem chi tiết ở phần dưới

Ta dùng toàn cây hay lá tươi hoặc phơi khô.

Cà dại hoa tím
Xem chi tiết ở phần dưới

Cô La
Xem chi tiết ở phần dưới

Tam thất nam
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Corchorus capsularis L.
Thuộc bộ: Đay hay Tìliaceae
Thuộc họ: Bông
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cây la
Xem chi tiết ở phần dưới

Trám trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Đỗ trọng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Gnetum Montanum Markgr. (G. scandens Roxb.)
Thuộc bộ: Dây gắm hay Gnetaceae
Thuộc họ: Gnetales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Dưa chuột
Xem chi tiết ở phần dưới

Cải bắp
Xem chi tiết ở phần dưới

Măng tây
Xem chi tiết ở phần dưới

Dừa cạn
Xem chi tiết ở phần dưới

Sài hồ nam
Xem chi tiết ở phần dưới

Bào ngư
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Globba Pendula Roxb. (G. calophylla Ridl., G. panicoides Miq.)
Thuộc bộ: Gừng hay Zingiberaceae
Thuộc họ: Gừng
Thuộc ngành: Chưa xác định

Gai Chống
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Securinega virosa (Willd.) Pax et Hoffm.
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Thực vật

Vương tùng
Xem chi tiết ở phần dưới

Chim sẻ
Xem chi tiết ở phần dưới

Actiso
Xem chi tiết ở phần dưới

Hương Lâu
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạch truật
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ocimum tenuiflorum L.
Thuộc bộ: Hoa môi (Húng) hay Lamiaceae
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cóc
Xem chi tiết ở phần dưới

Chè rừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Chân rết
Xem chi tiết ở phần dưới

Quy là về, vì vị thuốc này có tác dụng điều khí, nuôi huyết, làm cho huyết đang loạn xạ trở về chỗ củ do đó có tên như vậy.


Tên khoa hoc: Curcuma longa L.
Thuộc bộ: Gừng hay Zingiberaceae
Thuộc họ: Gừng
Thuộc ngành: Thực vật

Rau dớn
Xem chi tiết ở phần dưới

Sa mộc
Xem chi tiết ở phần dưới

Tỳ bà
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Dioscorea Hispida Dennst. (D. triphylla var. reticulata Prain et Burk.)
Thuộc bộ: Củ nâu hay Dioscoreaceae
Thuộc họ: Củ Nâu
Thuộc ngành: Thực vật


Tên khoa hoc: Andrographis paniculata (Burm.f.) Nees
Thuộc bộ: Ô rô hay Acanthaceae
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Tơ hồng vàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Canh châu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Polycarpon Prostratum (Forssk.) Asch. Et Schw. (P. indicum (Retz.) Merr.)
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định

Dây khai
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Glycine max (L.) Merr
Thuộc bộ: Hoa hồng hay Rosaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Thài lài trắng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Plummeria Rubra L. var. acutifolia (Poir.) Bail (P. acutifolia Poir, P. acuminata Ait.)
Thuộc bộ: Trúc đào hay Apocynaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Gynura Crepidioides Benth
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Nhái
Xem chi tiết ở phần dưới

Dương kỳ thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoa Sói
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Rana andersoni Boulenger, 1882
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Động vật có xương sống

Hoàng Nàn
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoàng tinh hoa trắng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Allium fistulosum L.
Thuộc bộ: Hành hay Alliaceae
Thuộc họ: Măng Tây
Thuộc ngành: Thực vật

Cỏ tai hùm
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Salada prinoides (Willd.) DC. var. rostratum Pierre.
Thuộc bộ: Dây gối hay Celastraceae
Thuộc họ: Dây gối
Thuộc ngành: Chưa xác định

Bầu đất
Xem chi tiết ở phần dưới

Nhện
Xem chi tiết ở phần dưới

Cúc áo hoa vàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Sầm
Xem chi tiết ở phần dưới

Nhót
Xem chi tiết ở phần dưới

Hành đen
Xem chi tiết ở phần dưới

Mua
Xem chi tiết ở phần dưới

Đảm Phàn
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau bợ nước
Xem chi tiết ở phần dưới

Tiktok channel

Thực phẩm hữu cơ

Không tìm thấy Feed
Click to listen highlighted text! Powered By DVMS co.,ltd