Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới   Click to listen highlighted text! Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới Powered By DVMS co.,ltd
Kính mời quý khách like fanpage ủng hộ Thuốc Quý Trong Vườn !

Tra cứu thuốc nam, thuốc bắc, bệnh lý

Đông Dược (Thuốc Nam, Thuốc Bắc)

Dành dành
Xem chi tiết ở phần dưới

Cói
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau Đay
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Mallotus Glabriusculus (Kurz) Pax & Hoffm
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Vối rừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Măng cụt
Xem chi tiết ở phần dưới

Ô Đầu và Phụ Tử
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ptyas mucosa
Thuộc bộ: Rắn nước hay Colubridae
Thuộc họ: Nấm
Thuộc ngành: Dây sống

Mía dò
Xem chi tiết ở phần dưới

Hu đay
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau diếp cá
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Sarcocephalus Cordatus Miq
Thuộc bộ: Cà phê hay Rubiaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Premna corymbosa (Burm. f.) Rottl. et Willd. (P. integrifolia L.)
Thuộc bộ: Cỏ roi ngựa hay Verbenaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Chưa xác định

Dây huỳnh
Xem chi tiết ở phần dưới

Sam
Xem chi tiết ở phần dưới

Hành nén
Xem chi tiết ở phần dưới

Củ nâu trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Thiên Trúc Hoàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Ba gạc phú thọ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Eleutherine subaphylla Gagnep.
Thuộc bộ: La dơn hay Iridaceae
Thuộc họ: Măng Tây
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Gnetum Montanum Markgr. (G. scandens Roxb.)
Thuộc bộ: Dây gắm hay Gnetaceae
Thuộc họ: Gnetales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Bồ câu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Boerhavia Diffusa L. (B. repens L.)
Thuộc bộ: Hoa phấn hay Nyctaginaceae
Thuộc họ: Trúc Đào
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Dâm hôi
Xem chi tiết ở phần dưới

Dâu
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngâu Rừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Rong mơ
Xem chi tiết ở phần dưới

Lai
Xem chi tiết ở phần dưới

Khỉ
Xem chi tiết ở phần dưới

Thành ngạnh
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Citrullus lanatus
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định

Thiên nguyệt lịch sách Lễ ký nói: vị thuốc này sinh vào giữa mùa hạ nên gọi là bán hạ. Bán hạ là thân rễ phơi hay sấy khô và chế biến của nhiều cây khác nhau, đều thuộc họ Ráy Araceae. 1. Bán hạ Việt nam gồm những cây Typhonium divaricatum Decne (Arum divaricatum L., Arum trilobatum Lour), Typhonium trilobatum (Schott). 2. Cây bán hạ Trung quốc Pinellia ternata (Thunb) Breiter hay Pinellia tuberifera Tenore 3. Cây chưởng diệp bán hạ Pinellia pedatisecta (Schott) Ngoài ra còn một số cây khác nữa, cần chú ý khi dùng và nghiên cứu. Cũng nên biết rằng mặc dù cùng một cây nhưng tùy theo củ to nhỏ khác nhau mà cho vị thuốc tên khác nhau. Ví dụ tại một số vùng ở nước ta, củ nhỏ của cây bán hạ thì khai thác và dùng với tên bán hạ, còn củ to cùng cây ấy thì lại được khai thác và dùng với tên nam tinh. Việc sử dụng này không những lẫn lộn trong nước, mà ta còn xuất khẩu nữa, do sự lẫn lộn như vậy cho nên cũng không thể căn cứ vào vị bán hạ nhập nội mà khẳng định là do cây này vì ta có thể nhập vị bán hạ mà ta đã xuất sang Trung quốc.

Cúc áo hoa vàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Duyên hồ sách
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ thiên thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Cốt khi thân tím
Xem chi tiết ở phần dưới

Thục quỳ
Xem chi tiết ở phần dưới

Giâu gia
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạch cương tằm
Xem chi tiết ở phần dưới

Xống Rắn
Xem chi tiết ở phần dưới

Seo Gà
Xem chi tiết ở phần dưới

Ba gạc
Xem chi tiết ở phần dưới

Dạ minh sa
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoàng đằng chân vịt
Xem chi tiết ở phần dưới

Sê Ri
Xem chi tiết ở phần dưới

Lá lốt
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây sầu riêng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Artemisia maritima L.
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cậy
Xem chi tiết ở phần dưới

Bỏng nổ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Piper lolot C. DC.
Thuộc bộ: Hồ tiêu hay Piperaceae
Thuộc họ: Piperales
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Portulaca oleracea L.
Thuộc bộ: Rau sam hay Portulacaceae
Thuộc họ: Piperales
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Lagenaria siceraria (Mol.) Standl. 1930
Thuộc bộ: Bí hay Cucurbitaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Hổ phách
Xem chi tiết ở phần dưới

Cà rốt
Xem chi tiết ở phần dưới

Củ khỉ
Xem chi tiết ở phần dưới

Giổi
Xem chi tiết ở phần dưới

Bát giác liên
Xem chi tiết ở phần dưới

Nước bọt
Xem chi tiết ở phần dưới

Thảo đậu khấu
Xem chi tiết ở phần dưới

Đảm Phàn
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Antidesma gracile Hemsl
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Chưa xác định

Măng tây
Xem chi tiết ở phần dưới

Xoan Ấn Độ
Xem chi tiết ở phần dưới

Quả giun
Xem chi tiết ở phần dưới

Biến hoá
Xem chi tiết ở phần dưới

Tang ký sinh
Xem chi tiết ở phần dưới

Khế rừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Trắc bách diệp
Xem chi tiết ở phần dưới

Thàn Mát
Xem chi tiết ở phần dưới

Găng tía
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Cervus nippon Temminck, 1838
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Dây sống


Tên khoa hoc: Gynura Crepidioides Benth
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Đơn Rau Má
Xem chi tiết ở phần dưới

Nhũ hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Hành
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Tetrapanax papyriferus
Thuộc bộ: Ngũ gia bì, Nhân Sâm hay Araliaceae
Thuộc họ: Hoa tán
Thuộc ngành: Chưa xác định

Vỏ Lựu
Xem chi tiết ở phần dưới

Củ ấu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Rauvolfia cambodiana Pierre ex Pit
Thuộc bộ: Trúc đào hay Apocynaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Thực vật

Tai chuột
Xem chi tiết ở phần dưới

Bọ cạp
Xem chi tiết ở phần dưới

Gấu
Xem chi tiết ở phần dưới

Nấm mộc nhĩ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Dischidia Acuminata Cost
Thuộc bộ: Thiên lý hay Asclepiadaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Thực vật

Dầu rái trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Mận
Xem chi tiết ở phần dưới

Thanh đại
Xem chi tiết ở phần dưới

Mã Đâu Linh
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây hồng hoa
Xem chi tiết ở phần dưới

Dái dê tím
Xem chi tiết ở phần dưới

Sói nhật
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ tim phòng
Xem chi tiết ở phần dưới

Dâu Rượu
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây gió
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Clinacanthus Nutans (Burn f) Linlau
Thuộc bộ: Ô rô hay Acanthaceae
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Bàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ gừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Đậu Chiều
Xem chi tiết ở phần dưới

Thạch sùng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Premna cambodiana P.Dop var. membranacea P.Dop
Thuộc bộ: Cỏ roi ngựa hay Verbenaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cỏ chân vịt
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây đau xương
Xem chi tiết ở phần dưới

PREAH PHNEOU
Xem chi tiết ở phần dưới

Ốc sên
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Rana andersoni Boulenger, 1882
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Động vật có xương sống

Nghể trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Kim tiền thảo
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Tetrastigma Lanceolarium (Roxb.) Planch. (Cissus lanceolaria Roxb.)
Thuộc bộ: Nho hay Vitaceae
Thuộc họ: Nho
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Tầm gửi gạo
Xem chi tiết ở phần dưới

Si
Xem chi tiết ở phần dưới

Tre
Xem chi tiết ở phần dưới

Nhãn
Xem chi tiết ở phần dưới

Tiktok channel

Thực phẩm hữu cơ

Không tìm thấy Feed
Click to listen highlighted text! Powered By DVMS co.,ltd