Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới   Click to listen highlighted text! Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới Powered By DVMS co.,ltd
Kính mời quý khách like fanpage ủng hộ Thuốc Quý Trong Vườn !

Tra cứu thuốc nam, thuốc bắc, bệnh lý

Đông Dược (Thuốc Nam, Thuốc Bắc)

Lợn
Xem chi tiết ở phần dưới

Óc chó
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Strychnos nux-vomica L
Thuộc bộ: Gọng vó hay Droseraceae
Thuộc họ: Malvales
Thuộc ngành: Hạt kín

Niễng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. 1894
Thuộc bộ: Ngũ gia bì, Nhân Sâm hay Araliaceae
Thuộc họ: Hoa tán
Thuộc ngành: Chưa xác định

Kinh phấn
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Rhoeo spathacea (Sw.) Steam
Thuộc bộ: Thài lài hay Commelinaceae
Thuộc họ: Thài lài
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Thị đế
Xem chi tiết ở phần dưới

Lẻ Bạn
Xem chi tiết ở phần dưới

Giổi
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Aganonerion Polymorphum Pierre Ex Spire
Thuộc bộ: Trúc đào hay Apocynaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Thiên nguyệt lịch sách Lễ ký nói: vị thuốc này sinh vào giữa mùa hạ nên gọi là bán hạ. Bán hạ là thân rễ phơi hay sấy khô và chế biến của nhiều cây khác nhau, đều thuộc họ Ráy Araceae. 1. Bán hạ Việt nam gồm những cây Typhonium divaricatum Decne (Arum divaricatum L., Arum trilobatum Lour), Typhonium trilobatum (Schott). 2. Cây bán hạ Trung quốc Pinellia ternata (Thunb) Breiter hay Pinellia tuberifera Tenore 3. Cây chưởng diệp bán hạ Pinellia pedatisecta (Schott) Ngoài ra còn một số cây khác nữa, cần chú ý khi dùng và nghiên cứu. Cũng nên biết rằng mặc dù cùng một cây nhưng tùy theo củ to nhỏ khác nhau mà cho vị thuốc tên khác nhau. Ví dụ tại một số vùng ở nước ta, củ nhỏ của cây bán hạ thì khai thác và dùng với tên bán hạ, còn củ to cùng cây ấy thì lại được khai thác và dùng với tên nam tinh. Việc sử dụng này không những lẫn lộn trong nước, mà ta còn xuất khẩu nữa, do sự lẫn lộn như vậy cho nên cũng không thể căn cứ vào vị bán hạ nhập nội mà khẳng định là do cây này vì ta có thể nhập vị bán hạ mà ta đã xuất sang Trung quốc.

Vọng Cách
Xem chi tiết ở phần dưới

Ong Mật
Xem chi tiết ở phần dưới

Đào lộn hột
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau mùi
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Acalypha wilkesiana Muell.-Arg.
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Ba gạc Ấn Độ
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây dàng dành cho ta vị thuốc gọi là chi tử. chi tử (Fructus Gardeniae) là quả dành dành chin phơi hay sấy khô Chi là chén đựng rượu, tử là quả hay hạt, vì quả dành dành giống cái chén uống rượu ngày xưa. Gardeniae là tên nhà y học kiêm bác học, Florida là nhi u hoa


Tên khoa hoc: Ocimum tenuiflorum L.
Thuộc bộ: Hoa môi (Húng) hay Lamiaceae
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Kim Anh
Xem chi tiết ở phần dưới

Tên bèo tây vì nguồn gốc ở nước ngoài đưa vào. Tên bèo Nhật Bản vì có người cho rằng từ Nhật đưa về. Lộc bình do cuống lá phình lên giống lọ lộc bình.

Sâm cuốn chiếu
Xem chi tiết ở phần dưới

Rết
Xem chi tiết ở phần dưới

Khúc khắc
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoàng Bá
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Sida Cordifolia L
Thuộc bộ: Bông hay Malvaceace
Thuộc họ: Dầu
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Tridax Procumbens L
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Thường sơn
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây khai
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ampelocissus Martini Planch., 1884
Thuộc bộ: Nho hay Vitaceae
Thuộc họ: Nho
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Nhãn
Xem chi tiết ở phần dưới

Trái mấm
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Codiaeum Variegatum (L.) Blume
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Jatropha Gossypiifolia L
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cây đại phong tử cho vị thuốc đại phong tử (Semen Hydnocarpi) là hạt phơi hay sấy kkhô của cây đại phong tử. Tên Hydnocarpus do hai chữ hydron có nghĩa là một loài cây, carpus là quả có nghĩa là quả giống một loại cây đã biết, anthelminitica do chữ Hy lạp anti là chống lại, helminthes là trùng trong ruột ý muốn nói tác dụng của vị này đối với ký sinh trong ruột. Phong là tên đông y của bệnh hủi và giống hủi, đại phong tử là loại rau quả to có tác dụng chữa bệnh hủi và giống hủi tên này do Lý Thời Trân ghi chép trong cuốn Bản thảo cương mục (1959).


Tên khoa hoc: Rubus fruticosus
Thuộc bộ: Hoa hồng hay Rosaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Chưa xác định

Thạch mộc
Xem chi tiết ở phần dưới

Trọng đũa
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoàng Kỳ
Xem chi tiết ở phần dưới

Mã thầy
Xem chi tiết ở phần dưới

Si
Xem chi tiết ở phần dưới

Núc nác
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Centipeda Minima (L.) A. Br. Et Aschers
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Thanh yên
Xem chi tiết ở phần dưới

Câu kỷ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Tetrastigma Lanceolarium (Roxb.) Planch. (Cissus lanceolaria Roxb.)
Thuộc bộ: Nho hay Vitaceae
Thuộc họ: Nho
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Ráng Bay
Xem chi tiết ở phần dưới

Long Đởm Thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Mã Đâu Linh
Xem chi tiết ở phần dưới

Dương kỳ thảo.
Xem chi tiết ở phần dưới

Tiền hồ
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Nóng
Xem chi tiết ở phần dưới


Xem chi tiết ở phần dưới

Trâu
Xem chi tiết ở phần dưới

Chành rành
Xem chi tiết ở phần dưới

Mai mực
Xem chi tiết ở phần dưới

Nhội
Xem chi tiết ở phần dưới

Hublong
Xem chi tiết ở phần dưới

Long duyên hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Bọ chó
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ dùi trống
Xem chi tiết ở phần dưới

Tích dương
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Cynopterus brachyotis (Muller, 1838)
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Động vật có xương sống


Tên khoa hoc: Mallotus apelta (Lour.) Muell.-Arg
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Chưa xác định

Bùng bục
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Mitragyna Speciosa (Korth.) Havil. (M. parvifolia (Roxb.) Korth.)
Thuộc bộ: Cà phê hay Rubiaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cỏ mật gấu
Xem chi tiết ở phần dưới

Sấu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Gaultheria fragrantissima Wall
Thuộc bộ: Đổ quyên hay Ericaceae
Thuộc họ: Thạch Nam
Thuộc ngành: Thực vật

Trám trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Ong Đen
Xem chi tiết ở phần dưới

Hành
Xem chi tiết ở phần dưới

Sơn Dương
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Tắc Kè Đá
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: olyscias fruticosa (L.) Harms.
Thuộc bộ: Ngũ gia bì, Nhân Sâm hay Araliaceae
Thuộc họ: Hoa tán
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Mướp tây
Xem chi tiết ở phần dưới

Thông đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Riềng nếp
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây đòn gánh
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Cajanus Cajan (L., ) Millsp. (C. indicus Spreng.)
Thuộc bộ: Hoa hồng hay Rosaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Trẩu (Dầu sơn)
Xem chi tiết ở phần dưới

Mướp Khía
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau đắng biển
Xem chi tiết ở phần dưới

Mùi Tây
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau khúc nếp
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Eclipta prostrata L.; Eclipta alba (L.) Hassk.
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Dây đồng tiền
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Chrysanthemum indicum L
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cá quả
Xem chi tiết ở phần dưới

Lá lốt
Xem chi tiết ở phần dưới

Táo ta
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Xương sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Cao Ban Long
Xem chi tiết ở phần dưới

Phòng kỷ
Xem chi tiết ở phần dưới

Mua đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạch cương tằm
Xem chi tiết ở phần dưới

Sơn đậu
Xem chi tiết ở phần dưới

Châu Chấu
Xem chi tiết ở phần dưới

Nước tiểu
Xem chi tiết ở phần dưới

Kê Nội Kim
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây sổ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Polycarpon Prostratum (Forssk.) Asch. Et Schw. (P. indicum (Retz.) Merr.)
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Portulaca grandiflora
Thuộc bộ: Rau sam hay Portulacaceae
Thuộc họ: Piperales
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Lygodium flexuosum (L.) Sw.
Thuộc bộ: Schizaeaceae hay Schizaeaceae
Thuộc họ: Schizaeales
Thuộc ngành: Dương xỉ

Củ Đậu
Xem chi tiết ở phần dưới

Quế
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Gardenia augusta (L.) Merr. (Gardenia jasminoides Ellis)
Thuộc bộ: Cà phê hay Rubiaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cát cánh
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau diếp
Xem chi tiết ở phần dưới

Bông
Xem chi tiết ở phần dưới

Cải cúc
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Vitex glabrata R.Br.
Thuộc bộ: Cỏ roi ngựa hay Verbenaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Thực vật


Tên khoa hoc: Brassica Juncea (L.) Czern. et Coss
Thuộc bộ: Cải hay Brassicaceae
Thuộc họ: Măng Tây
Thuộc ngành: Thực vật

Thạch vĩ
Xem chi tiết ở phần dưới

Cổ dải
Xem chi tiết ở phần dưới

Vân mộc hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Tiktok channel

Thực phẩm hữu cơ

Không tìm thấy Feed
Click to listen highlighted text! Powered By DVMS co.,ltd