Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới   Click to listen highlighted text! Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới Powered By DVMS co.,ltd
Kính mời quý khách like fanpage ủng hộ Thuốc Quý Trong Vườn !

Tra cứu thuốc nam, thuốc bắc, bệnh lý

Đông Dược (Thuốc Nam, Thuốc Bắc)

Báo xuân hoa
Xem chi tiết ở phần dưới

Bàn Long Sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Tiền hồ
Xem chi tiết ở phần dưới

Nhân trần tía
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây càng cua
Xem chi tiết ở phần dưới

Linh chi
Xem chi tiết ở phần dưới

Thuốc phiện
Xem chi tiết ở phần dưới

Nhót
Xem chi tiết ở phần dưới

Thanh mộc hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Cổ bình
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Pteris Multifida Poir
Thuộc bộ: Cỏ seo gà hay Pteridaceae
Thuộc họ: Dương xỉ
Thuộc ngành: Chưa xác định

Đơn Rau Má
Xem chi tiết ở phần dưới

Bả dột
Xem chi tiết ở phần dưới

Độc họat
Xem chi tiết ở phần dưới

Núc nác
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Codiaeum Variegatum (L.) Blume
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Na
Xem chi tiết ở phần dưới

Dầu nóng
Xem chi tiết ở phần dưới

Khoai sọ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Plantago major L.
Thuộc bộ: Mã Tiền hay Loganniaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Rhinolophus paradoxolophus (Bourret, 1951)
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Động vật có xương sống


Tên khoa hoc: Mucuna Pruriens (L.) DC
Thuộc bộ: Hoa hồng hay Rosaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Mạch môn đông
Xem chi tiết ở phần dưới

Thuốc bỏng
Xem chi tiết ở phần dưới

Thổ nhân sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoàng Liên
Xem chi tiết ở phần dưới

Đồi mồi
Xem chi tiết ở phần dưới

Ba gạc hoa đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ptyas mucosa
Thuộc bộ: Rắn nước hay Colubridae
Thuộc họ: Nấm
Thuộc ngành: Dây sống


Tên khoa hoc: Tetracera loureiri (Fin. & Gagnep.) Craib, 1992 (CCVN, 1: 504).
Thuộc bộ: Sổ (Dilleniales) hay Dilleniales
Thuộc họ: Sổ
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc:
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định

Chỉ thực / Chỉ xác
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Sarcocephalus Cordatus Miq
Thuộc bộ: Cà phê hay Rubiaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cảo bản là một vị thuốc tương đối thông dụng trong đông y. vì gốc cây như gốc lúa (cảo-lúa, bản-gốc) do đó có tên là cảo bản. trên thị trường có 2 loại cảo bản 1. Bắc cảo bản Phizoma et Radix ligustici jeholensis còn gọi là hương cảo bản là thân rễ và rễ của cây liêu cảo bản Ligusticum jeholense Nak. Et Kitaga (Cnidium jeholense Nak, et Kitaga), thuộc họ Hoa tán Apiaceae (Umbelliferae) 2. Tây khung cảo bản-Phizoma et Radix Ligustici sinensis-còn gọi là tây khung là thân và rễ của cảo bản hay tây khung Ligusticum sinense Oliv, cũng thuộc họ Hoa tán Apiaceae (Umbelliferae) Ở nước ta các lương y thường không để ý phân biệt và chỉ dùng chung với tên cảo bản vì cho đến nay ở nước ta chưa trồng và khai thác cảo bản


Tên khoa hoc: Tetrameles Nudiflora R Br
Thuộc bộ: Tung hay Tetramelaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Thực vật

Đinh Lăng
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoa Sói
Xem chi tiết ở phần dưới

Cơm Rượu
Xem chi tiết ở phần dưới

Đại hoàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Keo dậu
Xem chi tiết ở phần dưới

Bấc
Xem chi tiết ở phần dưới

Ốc Nhồi
Xem chi tiết ở phần dưới

Sấu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Elettaria cardamomum (L.) White
Thuộc bộ: Gừng hay Zingiberaceae
Thuộc họ: Gừng
Thuộc ngành: Chưa xác định

Nhó đông
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Ngọc Trúc
Xem chi tiết ở phần dưới

Qua lâu nhân
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Grangea Maderaspatana (L.) Poir
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Glycine max (L.) Merr
Thuộc bộ: Hoa hồng hay Rosaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Belamcanda chinensis (L.) DC
Thuộc bộ: La dơn hay Iridaceae
Thuộc họ: Măng Tây
Thuộc ngành: Thực vật


Tên khoa hoc: Ipomoea Pes Tigridis L
Thuộc bộ: Bìm bìm hay Convolvulaceae
Thuộc họ:
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Gaultheria fragrantissima Wall
Thuộc bộ: Đổ quyên hay Ericaceae
Thuộc họ: Thạch Nam
Thuộc ngành: Thực vật

Xộp
Xem chi tiết ở phần dưới

Dền tía
Xem chi tiết ở phần dưới

Hương nhu tía
Xem chi tiết ở phần dưới

Xấu hổ
Xem chi tiết ở phần dưới

Màn kinh tử
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoa nhài
Xem chi tiết ở phần dưới

Thiên nguyệt lịch sách Lễ ký nói: vị thuốc này sinh vào giữa mùa hạ nên gọi là bán hạ. Bán hạ là thân rễ phơi hay sấy khô và chế biến của nhiều cây khác nhau, đều thuộc họ Ráy Araceae. 1. Bán hạ Việt nam gồm những cây Typhonium divaricatum Decne (Arum divaricatum L., Arum trilobatum Lour), Typhonium trilobatum (Schott). 2. Cây bán hạ Trung quốc Pinellia ternata (Thunb) Breiter hay Pinellia tuberifera Tenore 3. Cây chưởng diệp bán hạ Pinellia pedatisecta (Schott) Ngoài ra còn một số cây khác nữa, cần chú ý khi dùng và nghiên cứu. Cũng nên biết rằng mặc dù cùng một cây nhưng tùy theo củ to nhỏ khác nhau mà cho vị thuốc tên khác nhau. Ví dụ tại một số vùng ở nước ta, củ nhỏ của cây bán hạ thì khai thác và dùng với tên bán hạ, còn củ to cùng cây ấy thì lại được khai thác và dùng với tên nam tinh. Việc sử dụng này không những lẫn lộn trong nước, mà ta còn xuất khẩu nữa, do sự lẫn lộn như vậy cho nên cũng không thể căn cứ vào vị bán hạ nhập nội mà khẳng định là do cây này vì ta có thể nhập vị bán hạ mà ta đã xuất sang Trung quốc.

Cây Nam Sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây hồng hoa
Xem chi tiết ở phần dưới

Sóng Rắn
Xem chi tiết ở phần dưới

Cà tàu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Excoecaria cochinchinensis Lour.
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Dơi
Xem chi tiết ở phần dưới

Bứa
Xem chi tiết ở phần dưới

Mù mắt
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây đồng tiền
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Drynari fortunei (Mett.) .I.Sm.
Thuộc bộ: Dương xỉ 2 hay Polypodiaceae
Thuộc họ: Dương xĩ
Thuộc ngành: Dương xỉ

Tam thất nam
Xem chi tiết ở phần dưới

Dương Đào
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Synedrella nodiflora (L.) Gaertn.
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Boerhavia Diffusa L. (B. repens L.)
Thuộc bộ: Hoa phấn hay Nyctaginaceae
Thuộc họ: Trúc Đào
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cơm cháy
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Xương sâm
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Harrisonia Perforata (Blume) Merr.
Thuộc bộ: Thanh Thất hay Simaroubaceae
Thuộc họ: Bồ hòn
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Rau khúc nếp
Xem chi tiết ở phần dưới

Trám
Xem chi tiết ở phần dưới

Chuối tiêu
Xem chi tiết ở phần dưới

Dương kỳ thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Thùn mũn
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngải hoa đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Cà phê
Xem chi tiết ở phần dưới

Bọ chó
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Gnetum Latifolium Blume var. latifolium
Thuộc bộ: Dây gắm hay Gnetaceae
Thuộc họ: Gnetales
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Cryptolepis Buchanani Roem. Et Schult
Thuộc bộ: Thiên lý hay Asclepiadaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cá quả
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau sam
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngoi
Xem chi tiết ở phần dưới

Hẹ
Xem chi tiết ở phần dưới

Lu lu đực
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Clerodendrum japonicum (Thunb.) Sweet
Thuộc bộ: Cỏ roi ngựa hay Verbenaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Thực vật


Tên khoa hoc: Wedelia calendulacea (L.)
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Thảo quyết minh
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc:
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Pedilanthus Tithymaloides (L.). Poit. (Euphorbia tithymaloides L.)
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Cervus nippon Temminck, 1838
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Dây sống

Ké hoa vàng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ehretia asperula Zoll.et Mort.
Thuộc bộ: Vòi voi hay Boraginaceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Dền gai
Xem chi tiết ở phần dưới

Hươu xạ
Xem chi tiết ở phần dưới

Hương nhu
Xem chi tiết ở phần dưới

Ô Đầu và Phụ Tử
Xem chi tiết ở phần dưới

Khoai lang
Xem chi tiết ở phần dưới

Vọng Cách
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ficus hispida L. f
Thuộc bộ: Dâu tằm hay Moraceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Hổ vĩ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Sebastiana Chamaelea (L.) Muell. - Arg
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Chưa xác định

Khúng khéng
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạch phụ tử
Xem chi tiết ở phần dưới

Cóc kèn
Xem chi tiết ở phần dưới

Ta dùng lá và rễ phơi khô hay sấy khô của cây bạch đồng nữ-Folium Clerodendri và Radix Clerodendri . Bạch đồng nữ là tên dùng chỉ ít nhất 3 cây khác nhau, cần chú ý phân biệt

Thồm lồm
Xem chi tiết ở phần dưới

Phật thủ
Xem chi tiết ở phần dưới

Tiktok channel

Thực phẩm hữu cơ

Không tìm thấy Feed
Click to listen highlighted text! Powered By DVMS co.,ltd