Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới   Click to listen highlighted text! Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới Powered By DVMS co.,ltd
Kính mời quý khách like fanpage ủng hộ Thuốc Quý Trong Vườn !

Tra cứu thuốc nam, thuốc bắc, bệnh lý

Đông Dược (Thuốc Nam, Thuốc Bắc)

Dành dành
Xem chi tiết ở phần dưới

Ta dùng vỏ rễ cây bông (Cortex Gossyppi radicis) là dư phẩm của kỹ nghệ trồng bong. Sau khi hái cây bông ta đào rễ rửa sạch, bóc lấy vỏ phơi khô Theo nghiên cứu ghi trong tài liệu của Liên xô cũ trong vỏ rễ cây bông có chứa sinh tố K, chất gossypola C30H30O8, một ít tinh dầu, một ít tannin.

Nấm mộc nhĩ
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau xương cá
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạch chỉ
Xem chi tiết ở phần dưới

Đuôi chuột
Xem chi tiết ở phần dưới

Tỳ giải
Xem chi tiết ở phần dưới

Sấu
Xem chi tiết ở phần dưới

Cô ca
Xem chi tiết ở phần dưới

Sắn dây
Xem chi tiết ở phần dưới

Kha tử
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Piper lolot L
Thuộc bộ: Hồ tiêu hay Piperaceae
Thuộc họ: Piperales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Nhện
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau má ngọ
Xem chi tiết ở phần dưới

Lão quan thảo
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Phyllanthus reticulatus Poir.
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Rau ngổ
Xem chi tiết ở phần dưới

Tử Thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoa hiên
Xem chi tiết ở phần dưới

Phật thủ
Xem chi tiết ở phần dưới

Bàm bàm
Xem chi tiết ở phần dưới

Đỉa
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ hôi
Xem chi tiết ở phần dưới

Sâm Đại Hành
Xem chi tiết ở phần dưới

Chanh
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Eragrostis amabilis Wight et Arn.
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Xanthium strumarium L.
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Ca Cao
Xem chi tiết ở phần dưới

Cá nóc
Xem chi tiết ở phần dưới

Vông nem
Xem chi tiết ở phần dưới

Muồng trưởng
Xem chi tiết ở phần dưới

Sơn Dương
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Quisqualis Conferta (Jack) Exell (Q. densiflora Wall. ex Miq.),
Thuộc bộ: Bàng hay Combretaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Sả
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau má mỡ
Xem chi tiết ở phần dưới

Tam thất nam
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Lonicera japonica Thunb
Thuộc bộ: Cơm cháy hay Caprifoliaceae
Thuộc họ: Dipsacales
Thuộc ngành: Thực vật

Bạng hoa
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Sansevieria hyacinthoides (L.) Druce
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Vernonia Patula (Dryand.) Merr
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Tía tô
Xem chi tiết ở phần dưới

Đào Tiên
Xem chi tiết ở phần dưới

Hồng hoa
Xem chi tiết ở phần dưới

Thạch lựu
Xem chi tiết ở phần dưới

Mía
Xem chi tiết ở phần dưới

Hải sâm
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: M. furetianus Muell - Arg
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cây càng cua
Xem chi tiết ở phần dưới

Khoai sọ
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Đậu Xanh
Xem chi tiết ở phần dưới

Huyết kiệt (Resina Draconis hay Sanguis Draconis) là nhựa khô phủ trên mặt quả của một loại mây-song như Calamus draco Willd., Calamus propinquus Becc. Vì màu đỏ như máu lại khô cho nên gọi là huyết kiệt có nơi gọi là máu rồng cho nên châu Âu dịch nghĩa là Sang dragon (máu rồng). Vị thuốc được dùng cả trong đông và tây y nhưng cho đến nay đều còn phải nhập.

Hoàng Liên
Xem chi tiết ở phần dưới

Bọt ếch
Xem chi tiết ở phần dưới

Bồ công anh thấp
Xem chi tiết ở phần dưới

Cánh kiến đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Xuyên tâm liên
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Dioscorea Pentaphylla L
Thuộc bộ: Củ nâu hay Dioscoreaceae
Thuộc họ: Củ Nâu
Thuộc ngành: Thực vật


Tên khoa hoc: Gynura Crepidioides Benth
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Sâm bố chính
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Leea rubra Blume ex Spreng.
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Lablab purpureus (L.) Sweet subsp. purpureus = L. vulgaris Savi)
Thuộc bộ: Hoa hồng hay Rosaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Tai chuột
Xem chi tiết ở phần dưới

Đậu Nành
Xem chi tiết ở phần dưới

Hồi Núi
Xem chi tiết ở phần dưới

Nghệ trắng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Chrysanthemum indicum L
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cây dàng dành cho ta vị thuốc gọi là chi tử. chi tử (Fructus Gardeniae) là quả dành dành chin phơi hay sấy khô Chi là chén đựng rượu, tử là quả hay hạt, vì quả dành dành giống cái chén uống rượu ngày xưa. Gardeniae là tên nhà y học kiêm bác học, Florida là nhi u hoa

Găng trâu
Xem chi tiết ở phần dưới

Vân mộc hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Hướng dương
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ tháp bút
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngũ trảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Vương tùng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Tectona Grandis L. f
Thuộc bộ: Hoa môi (Húng) hay Lamiaceae
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Tề thái
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạch đàn lá liễu
Xem chi tiết ở phần dưới

Kiệu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc:
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định

Cây Sẽ Ri
Xem chi tiết ở phần dưới


Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Terminalia Chebula Retz
Thuộc bộ: Bàng hay Combretaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Cucurbita pepo L.
Thuộc bộ: Bí hay Cucurbitaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Chưa xác định

Cỏ bờm ngựa
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau răm
Xem chi tiết ở phần dưới

Thảo quyết minh
Xem chi tiết ở phần dưới

Mẫu lệ
Xem chi tiết ở phần dưới

Dương kỳ thảo.
Xem chi tiết ở phần dưới

Nhân trần
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạch thược (Radix paeoniae albae) là rễ phơi hay sây khô của cây thược dược. Vì vị thuốc sắc trắng do đó có tên như vậy.

Cỏ đuôi lươn
Xem chi tiết ở phần dưới

Sa nhân trắng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Maesa Perlarius (Lour) Merr, (A sinensis A DC.)
Thuộc bộ: Đơn nem hay Myrsinaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: olyscias fruticosa (L.) Harms.
Thuộc bộ: Ngũ gia bì, Nhân Sâm hay Araliaceae
Thuộc họ: Hoa tán
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Ventilago Cristata Pierre
Thuộc bộ: Táo hay Rhamnaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Dây chiều
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Rubus fruticosus
Thuộc bộ: Hoa hồng hay Rosaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Chưa xác định

Tỏi đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngọc Lan Ta
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Rauvolfia cambodiana Pierre ex Pit
Thuộc bộ: Trúc đào hay Apocynaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Thực vật

Gòn
Xem chi tiết ở phần dưới

Nghể
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoa phù dung
Xem chi tiết ở phần dưới

Mua
Xem chi tiết ở phần dưới

Chuối hoa sen
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây chìa vôi
Xem chi tiết ở phần dưới

Vịt
Xem chi tiết ở phần dưới

Ốc sên
Xem chi tiết ở phần dưới

Tên là máu chó vì khi chặt cây, chất nhựa chảy ra có màu đỏ giống như máu

Ích trí nhân
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ mần trầu
Xem chi tiết ở phần dưới

Ruối
Xem chi tiết ở phần dưới

Đu Đủ
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Tắc Kè Đá
Xem chi tiết ở phần dưới

Trẩu (Dầu sơn)
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây bông xanh
Xem chi tiết ở phần dưới

Thực phẩm hữu cơ

Không tìm thấy Feed

Tiktok channel

Click to listen highlighted text! Powered By DVMS co.,ltd