Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới   Click to listen highlighted text! Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới Powered By DVMS co.,ltd
Kính mời quý khách like fanpage ủng hộ Thuốc Quý Trong Vườn !

Tra cứu thuốc nam, thuốc bắc, bệnh lý

Đông Dược (Thuốc Nam, Thuốc Bắc)

Đại Kế
Xem chi tiết ở phần dưới

Mận
Xem chi tiết ở phần dưới

Gắm
Xem chi tiết ở phần dưới

Sa sâm bắc
Xem chi tiết ở phần dưới

Đỗ trọng
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây mào gà trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Mật mông hoa
Xem chi tiết ở phần dưới

Gai Dầu
Xem chi tiết ở phần dưới

Gấc nếp
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngô
Xem chi tiết ở phần dưới

Thương truật
Xem chi tiết ở phần dưới

Châu Chấu
Xem chi tiết ở phần dưới

Chân chim
Xem chi tiết ở phần dưới

Chó
Xem chi tiết ở phần dưới

Cà Trời
Xem chi tiết ở phần dưới

Tử Thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Ráy leo lá rách
Xem chi tiết ở phần dưới

Thạch tín
Xem chi tiết ở phần dưới

Mai mực
Xem chi tiết ở phần dưới

Một Lá
Xem chi tiết ở phần dưới

Xương rồng ông
Xem chi tiết ở phần dưới

Tỏa dương
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngâu
Xem chi tiết ở phần dưới

Tên vị thuốc vốn là Huyền hồ sách, trong sách thuốc “Khai tống bản thảo”. Vì tên vua Tống là Huyền, nên đổi vị thuốc là Duyên hồ sách. Cho đến nay, Duyên hồ sách vẫn còn là vị thuốc phải nhập từ Trung quốc. Ngay tại Trung quốc, có khi người ta khai thác rễ củ của cây Đông bắc Duyên hồ sách Corydalis ambigua (Pell)Cham et Schl. Hoặc rễ củ của cây Sơn duyên hồ sách Corydalis bulbosa DC. Đều thuộc họ thuốc phiện (Papaveraceae)

Ngũ gia bì hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Xà sàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Tam tầng
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau Tàu Bay
Xem chi tiết ở phần dưới

Găng trâu
Xem chi tiết ở phần dưới

Bọ mẩy đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Ké hoa đào
Xem chi tiết ở phần dưới

Muối ăn
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ichthyophis glutinosus (linnaeus, 1754)
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Động vật có xương sống

Điều Nhộm
Xem chi tiết ở phần dưới

Sen cạn
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạc hà
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Melanolepis Vitifolia (Kuntze) Gagnep (M. multiglandulosa (Blinne) Reichb. F. et Zoll)
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Chưa xác định

Bạch điệp
Xem chi tiết ở phần dưới

Lục lạc ba lá tròn
Xem chi tiết ở phần dưới

Thìa Là
Xem chi tiết ở phần dưới

Ráy gai
Xem chi tiết ở phần dưới

Gừa
Xem chi tiết ở phần dưới

Đơn buốt
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Quyển Bá
Xem chi tiết ở phần dưới

Bồ đề
Xem chi tiết ở phần dưới

Bàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Cam Xũng
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây đại phong tử cho vị thuốc đại phong tử (Semen Hydnocarpi) là hạt phơi hay sấy kkhô của cây đại phong tử. Tên Hydnocarpus do hai chữ hydron có nghĩa là một loài cây, carpus là quả có nghĩa là quả giống một loại cây đã biết, anthelminitica do chữ Hy lạp anti là chống lại, helminthes là trùng trong ruột ý muốn nói tác dụng của vị này đối với ký sinh trong ruột. Phong là tên đông y của bệnh hủi và giống hủi, đại phong tử là loại rau quả to có tác dụng chữa bệnh hủi và giống hủi tên này do Lý Thời Trân ghi chép trong cuốn Bản thảo cương mục (1959).

Củ gió đất
Xem chi tiết ở phần dưới

Lộc Nhung (Nhung Hươu)
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoắc Hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau Đay
Xem chi tiết ở phần dưới

Củ chóc
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Thông
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau câu
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngái
Xem chi tiết ở phần dưới

Khoai sọ
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây dung
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Tên khoa học: Paederia lanuginosa Wall.
Thuộc bộ: Cà phê hay Rubiaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Chua Me Hoa Đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây tầm sét
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Clinacanthus Nutans (Burn f) Linlau
Thuộc bộ: Ô rô hay Acanthaceae
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Quýt
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Impatiens balsamina L.
Thuộc bộ: Côm hay Elaeocarpaceae
Thuộc họ: Thạch Nam
Thuộc ngành: Thực vật

Mua tép
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Muntingia Calabura L
Thuộc bộ: Đoạn hay Tiliaceae
Thuộc họ: Thạch Nam
Thuộc ngành: Chưa xác định

Táo ta
Xem chi tiết ở phần dưới

Huyết Linh
Xem chi tiết ở phần dưới

Lá diễn
Xem chi tiết ở phần dưới

Ớt
Xem chi tiết ở phần dưới

Cà rốt
Xem chi tiết ở phần dưới

Thồm lồm gai
Xem chi tiết ở phần dưới

Sim
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Phyllanthus Acidus (L.) Skeels
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Chưa xác định

Thài lài tía
Xem chi tiết ở phần dưới

Huyết kiệt
Xem chi tiết ở phần dưới

Kiến kỳ nam
Xem chi tiết ở phần dưới

Bọ mẩy
Xem chi tiết ở phần dưới

Chùm ruột
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoàng tinh hoa trắng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Nymphaea stellata Willd.
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cao Ban Long
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoàng kinh
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Garcinia mangostana L., 1753
Thuộc bộ: Bứa hay Clusiaceae
Thuộc họ: Dây gối
Thuộc ngành: Chưa xác định

Bạch truật
Xem chi tiết ở phần dưới

Nhội
Xem chi tiết ở phần dưới

Đạm trúc diệp
Xem chi tiết ở phần dưới

Quỳnh
Xem chi tiết ở phần dưới

Dạ cẩm
Xem chi tiết ở phần dưới

Mã Đâu Linh
Xem chi tiết ở phần dưới

Dương kỳ thảo.
Xem chi tiết ở phần dưới

Thạch xương bồ
Xem chi tiết ở phần dưới

Ban
Xem chi tiết ở phần dưới

Rết
Xem chi tiết ở phần dưới

Xống Rắn
Xem chi tiết ở phần dưới

Cúc áo hoa vàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Liên kiều
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ficus hispida L. f
Thuộc bộ: Dâu tằm hay Moraceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Râu hùm
Xem chi tiết ở phần dưới

Sinh Địa
Xem chi tiết ở phần dưới

Thì là
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngũ linh chi
Xem chi tiết ở phần dưới

Ta dùng rễ phơi hay sấy khô-Rdix Achyranthes bidentata của cây ngưu tất Sách cổ nói: vị thuốc giống đầu gối con trâu nên gọi là ngưu tất (ngưu là trâu, tất là gối)

Dưa Hấu
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoa Tiên
Xem chi tiết ở phần dưới

A Giao - Minh Giao
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Portulaca oleracea L.
Thuộc bộ: Rau sam hay Portulacaceae
Thuộc họ: Piperales
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Tetracera loureiri (Fin. & Gagnep.) Craib, 1992 (CCVN, 1: 504).
Thuộc bộ: Sổ (Dilleniales) hay Dilleniales
Thuộc họ: Sổ
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Thực phẩm hữu cơ

Không tìm thấy Feed

Tiktok channel

Click to listen highlighted text! Powered By DVMS co.,ltd