Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới   Click to listen highlighted text! Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới Powered By DVMS co.,ltd
Kính mời quý khách like fanpage ủng hộ Thuốc Quý Trong Vườn !

Tra cứu thuốc nam, thuốc bắc, bệnh lý

Đông Dược (Thuốc Nam, Thuốc Bắc)

Xương rồng ông
Xem chi tiết ở phần dưới

Tên thông thường của cây này là chỉ thiên, tuy nhiên tại một số vùng Nam bộ và Trung bộ người ta gọi là cây lưỡi mèo. Một số người ở miền nam dùng với tên bồ công anh. Tại một số tỉnh miền Nam Trung quốc (Quảng tây), người ta cũng dùng cây này với tên bồ công anh (xem vị này) cần chú ý tránh nhầm lẫn

Ngựa
Xem chi tiết ở phần dưới

Đậu Nành
Xem chi tiết ở phần dưới

Thuỷ ngân
Xem chi tiết ở phần dưới

Xấu hổ
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạch truật
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Croton tiglium L.
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Thực vật

Bán hạ
Xem chi tiết ở phần dưới

Bầu
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau má mỡ
Xem chi tiết ở phần dưới

hạt bông nói đây là hạt của cây bông cho ta sợi để dệt vải. Hạt bông sau khi đã lấy sợi đi rồi, trước khi người ta đổ bỏ đi, gần đây người ta đã dùng ép lấy dầu để thắp và nấu xà phòng, hoặc để ăn sau khi đã loại chất gossypola đi rồi.

Cần chú ý ngay rằng tên vạn niên thanh ở nước ta thường dùng để gọi nhiều cây khác nhau. Cây vạn niên thanh ta trồng làm cảnh là cây Aglaonema siamense Engl, thuộc họ Ráy Araceae. Còn cây vạn niên thanh giới thiệu ở đây thuộc họ Hành tỏi, hiện chúng tôi chưa thấy trồng ở nước ta, nhưng giới thiệu ở đây để tránh nhầm lẫn.


Tên khoa hoc: Gnetum Latifolium Blume var. latifolium
Thuộc bộ: Dây gắm hay Gnetaceae
Thuộc họ: Gnetales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

PREAH PHNEOU
Xem chi tiết ở phần dưới

Tỏi
Xem chi tiết ở phần dưới

Vai
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Bã Thuốc
Xem chi tiết ở phần dưới

Hành
Xem chi tiết ở phần dưới

Cơm cháy
Xem chi tiết ở phần dưới

Tam thất nam
Xem chi tiết ở phần dưới

Dâu tây
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Cervus nippon Temminck, 1838
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Dây sống

Người ta dùng củ tươi phơi hoặc sấy khô của cây tỏi đỏ làm thuốc với tên khoa học Bulbus Eleutherinis subaphyllae.

Cây càng cua
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Mucuna Pruriens (L.) DC
Thuộc bộ: Hoa hồng hay Rosaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cá nóc
Xem chi tiết ở phần dưới

Nhím
Xem chi tiết ở phần dưới

Tô mộc (Lignum Caesalpiniae sappan) là gỗ phơi khô của cây gỗ vang hay cây tô mộc. Vì vị thuốc sản xuất ở Tô phượng cho nên có tên (Tô là Tô phượng, mộc là gỗ).

Dành dành
Xem chi tiết ở phần dưới

Trà tiên
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Croton Crassifolius Geiseler
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Ngũ gia bì gai
Xem chi tiết ở phần dưới

Lu lu đực
Xem chi tiết ở phần dưới

Chanh trường
Xem chi tiết ở phần dưới

La hán
Xem chi tiết ở phần dưới

Thùn mũn
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau đắng đất
Xem chi tiết ở phần dưới

Trúc diệp sâm
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Sesbania Sesban
Thuộc bộ: Hoa hồng hay Rosaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Ba Ba
Xem chi tiết ở phần dưới

Bồ công anh
Xem chi tiết ở phần dưới

Bồ đề
Xem chi tiết ở phần dưới

Địa du
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây ba chẽ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ampelocissus Martini Planch., 1884
Thuộc bộ: Nho hay Vitaceae
Thuộc họ: Nho
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Bọ hung
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Parinari Annamensis (Hance) J.E. Vidal
Thuộc bộ: Cám hay Chrysobalanaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Chưa xác định

Chỉ cụ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Jatropha Curcas L
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Nhân trung bạch
Xem chi tiết ở phần dưới

Hươu xạ
Xem chi tiết ở phần dưới

Actiso
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây săng máu
Xem chi tiết ở phần dưới

Găng tía
Xem chi tiết ở phần dưới

Mướp đắng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Davallia denticulate (Burm.) Mett.
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định

Mua tép
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạch hoa xà thiệt thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Tên là máu chó vì khi chặt cây, chất nhựa chảy ra có màu đỏ giống như máu


Tên khoa hoc: Tetrameles Nudiflora R Br
Thuộc bộ: Tung hay Tetramelaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Thực vật

Thạch tầm
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây huyết dụ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Cratoxỵlon formosum Benth. et Hook. ssp. prunifolium (Kurz) Goge
Thuộc bộ: Bứa hay Clusiaceae
Thuộc họ: Dây gối
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Tên là cỏ đuôi lươn vì ngọn và cụm hoa giống đuôi con lươn. Tên điền thông được ghi trong Lĩnh nam thái dươc lục (sách cổ)

Hoạt thạch
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Belamcanda chinensis (L.) DC
Thuộc bộ: La dơn hay Iridaceae
Thuộc họ: Măng Tây
Thuộc ngành: Thực vật

Nhàu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Premna cambodiana P.Dop var. membranacea P.Dop
Thuộc bộ: Cỏ roi ngựa hay Verbenaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Đa lông
Xem chi tiết ở phần dưới

Thạch mộc
Xem chi tiết ở phần dưới

Hồi
Xem chi tiết ở phần dưới

Bọ cạp nước
Xem chi tiết ở phần dưới

Sê Ri
Xem chi tiết ở phần dưới

Hồng bì
Xem chi tiết ở phần dưới

Bồ cu vẽ
Xem chi tiết ở phần dưới

Sài hồ nam
Xem chi tiết ở phần dưới

Xà sàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Dứa bà
Xem chi tiết ở phần dưới

Thần Khúc
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Oenanthe Javanica (Blume) DC
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định

Móc
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Euphorbia Heterophylla L
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Chưa xác định

Râu mèo
Xem chi tiết ở phần dưới

Rùa núi
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Rauwolfia chaudocensis Pierre ex Pít.
Thuộc bộ: Trúc đào hay Apocynaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Thực vật

Dây chặc chìu
Xem chi tiết ở phần dưới

Nhục thung dung
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây xanh
Xem chi tiết ở phần dưới

Hồ tiêu
Xem chi tiết ở phần dưới

Kẹn
Xem chi tiết ở phần dưới

Bồ bồ
Xem chi tiết ở phần dưới

Trúc đào
Xem chi tiết ở phần dưới

Táo ta
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Giun
Xem chi tiết ở phần dưới

Hương nhu trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Cà cuống
Xem chi tiết ở phần dưới

Cá ngựa
Xem chi tiết ở phần dưới

Tỏi đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Sầm
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoa giẻ
Xem chi tiết ở phần dưới

Lá Dong
Xem chi tiết ở phần dưới

Mạ mân
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau cần trôi
Xem chi tiết ở phần dưới

Bồ câu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Muntingia Calabura L
Thuộc bộ: Đay hay Tìliaceae
Thuộc họ: Bông
Thuộc ngành: Thực vật

Đạm trúc diệp
Xem chi tiết ở phần dưới

Ba đậu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ficus Drupacea Thunb (F. pilosa Reinw ex Blume)
Thuộc bộ: Dâu tằm hay Moraceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Malvastrum coromandelianum (L.) Garcke
Thuộc bộ: Bông hay Malvaceace
Thuộc họ: Dầu
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Plummeria Rubra L. var. acutifolia (Poir.) Bail (P. acutifolia Poir, P. acuminata Ait.)
Thuộc bộ: Trúc đào hay Apocynaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Chàm lá nhỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Keo nước hoa
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây dàng dành cho ta vị thuốc gọi là chi tử. chi tử (Fructus Gardeniae) là quả dành dành chin phơi hay sấy khô Chi là chén đựng rượu, tử là quả hay hạt, vì quả dành dành giống cái chén uống rượu ngày xưa. Gardeniae là tên nhà y học kiêm bác học, Florida là nhi u hoa


Tên khoa hoc: Terminalia Nigrovenulosa Pierre Ex Laness (T.triptera Stapf)
Thuộc bộ: Bàng hay Combretaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Thực vật

Rau thủy
Xem chi tiết ở phần dưới

Vuốt hùm
Xem chi tiết ở phần dưới

Tiktok channel

Thực phẩm hữu cơ

Không tìm thấy Feed
Click to listen highlighted text! Powered By DVMS co.,ltd